Xét một quần thể có 2 alen (A, a). Quần thể khởi đầu có số cá thể tương ứng với từng loại kiểu gen là: 65AA: 26Aa: 169aa. Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể này là:
Xét một quần thể có 2 alen (A, a). Quần thể khởi đầu có số cá thể tương ứng với từng loại kiều gen là: 65AA:26Aa:169aa. Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể này là
A. A = 0,50; a = 0,50
B. A = 0,35; a = 0,65
C. A = 0,30; a = 0,70
D. A = 0,25; a = 0,75
Chọn đáp án C
Xét sự di truyền của quần thể: 0,25 AA : 0,1 Aa : 0,65 aa
→ p(A) =0,25 + 0,1/2 =0,3 → p(a) = 1 – 0,3 = 0,7
Một quần thể có tỉ lệ của 3 loại kiểu gen tương ứng là 0,5AA: 0.2Aa: 0,3aa. Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể là bao nhiêu?
A. A = 0,4 ; a = 0,6
B. A= 0,25 ; a= 0,75
C. A = 0,75 ; a = 0,25
D. A = 0,6; a = 0,4
Một quần thể có tỉ lệ của 3 loại kiểu gen tương ứng là
0,5AA: 0.2Aa: 0,3aa. Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể là bao nhiêu?
A. A = 0,4 ; a = 0,6
B. A= 0,25 ; a= 0,75
C. A = 0,75 ; a = 0,25
D. A = 0,6; a = 0,4
Đáp án:
Tần số alen pA = 0,5 + 0,2/2 = 0,6
→qa=1−pA=0,4
Đáp án cần chọn là: D
D. A = 0,6; a = 0,4
Đáp án:
Tần số alen pA = 0,5 + 0,2/2 = 0,6
→qa=1−pA=0,4
Đáp án cần chọn là: D
Một quần thể có tỉ lệ của 3 loại kiểu gen tương ứng là 0,5AA: 0.2Aa: 0,3aa. Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể là bao nhiêu?
A. A = 0,4 ; a = 0,6
B. A= 0,25 ; a= 0,75
C. A = 0,75 ; a = 0,25
D. A = 0,6; a = 0,4
Một quần thể có tỉ lệ của 3 loại kiểu gen tương ứng là:
AA: Aa: aa = 1: 2: 1. Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể là bao nhiêu?
A. A = 0,25; a = 0,75
B. A=0,75; a=0,25
C. A=0,5; a= 0,5
D. A=0,5625; a=0,4375
Đáp án:
P: 1AA: 2Aa: 1aa → 0.25AA: 0.5Aa: 0.25aa
Tần số alen A = 0.25 + 0.5: 2 = 0.5
Tần số alen a = 0,5
Đáp án cần chọn là: C
Một quần thể có tỉ lệ của 3 loại kiểu gen tương ứng là AA: Aa: aa = 1: 6: 9. Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể là bao nhiêu?
A. A = 0,75; a = 0,25
B. A = 0,4375; a = 0,5625
C. A = 0,25; a = 0,75
D. A=0,5625;a=0,4375
Đáp án : C
AA: Aa: aa = 1: 6: 9
<=> cấu trúc quần thể là 1/16 AA : 6/16 Aa : 9/16 aa
Tần số tương đối alen A là 1/16 +3/16 = 1/4 = 0,25
Vậy tần số alen a là 1 – 0,25 = 0,75
Một quần thể có tỉ lệ của 3 loại kiểu gen tương ứng là AA: Aa: aa = 1: 6: 9. Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể là bao nhiêu?
A. A = 0,4375 ; a = 0,5625
B. A = 0,5625 ; a = 0,4375
C. A = 0,25 ; a = 0,75
D. A = 0,75 ; a = 0,25
Một quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền có 2 alen D, d. Trong đó, số cá thể có kiểu gen dd chiếm tỉ lệ 16%. Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể là bao nhiêu?
A. D = 0,16 ; d = 0,84
B. D = 0,4 ; d = 0,6
C. D = 0,84 ; d = 0,16
D. D = 0,6 ; d = 0,4
Đáp án D
dd =0,16 → d = 0 , 16 = 0 , 4 →D =0,6
Một quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền có 2 alen D, d. Trong đó, số cá thể có kiểu gen dd chiếm tỉ lệ 16%. Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể là bao nhiêu?
A. D = 0,16 ; d = 0,84
B. D = 0,4 ; d = 0,6
C. D = 0,84 ; d = 0,16
D. D = 0,6 ; d = 0,4